Bạn đang tìm hiều về xút vẩy NaOH hãy liên hệ với chúng tôi
Mô tả: dạng vảy 99%Tên khoa học : Sodium Hydroxide, Natri HydroxitTên thường gọi: Xút vẩy, Xút ăn da …
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Tính chất lý hóa của xút vẩy:
Dạng tồn tại: chất rắn màu trắng (hút ẩm mạnh, dễ chảy rữa)
Mùi: không mùi
Phân tử lượng: 40 g/mol
Điểm nóng chảy: 323 °C
Điểm sôi: 1388 °C
Tỷ trọng: 2.13
Độ hòa tan: dễ tan trong nước lạnh
Độ pH: 13.5
Ứng dụng của Xút vẩy:
Xút vẩy NaOH 99% là một trong những nguyên liệu hóa chất được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, thuốc trừ sâu, y dược, hóa hữu cơ tổng hợp.
NaOH 99% Xút vẩy dùng trong ngành công nghiệp như: chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước.
Ngoài ra xút vẩy dùng để sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắng PAC, …
Tính chất khác của Xút vẩy NaOH 99%:
Xút vẩy có tính hút ẩm mạnh, sinh nhiệt khi hòa tan vào nước. Do vậy, khi hòa tan NaOH bắt buộc phải dùng nước lạnh.
Hỗn hợp NaOH, octanol C8H15OH + diborane B2H6 tạo ra khi trộn lẫn các hợp chất oxime R1R2CNOH và diborane B2H6 trong môi trường tetrahydrofuran C4H8O sinh nhiệt rất lớn và có thể gây nổ
Xút vẩy phản ứng với nước, các loại acid (vô cơ, hữu cơ), aldehyde, carbamat, các hợp chất halogen hữu cơ, este, isocyanate, ketone, ba zơ mạnh, các chất khử và oxy hóa mạnh, các chất lỏng dễ cháy, kim loại và các hợp chất kim loại, các hợp chất gốc ni tơ ….
NAOH có tác dụng giống HCL để duy trì PH trong nước, thường dùng khi PH trong nước nhỏ hơn 7.2 tuy nhiên, phải tùy vào độ PH đo được trong nước để cho lượng HCL sao cho phù hợp.
Lưu trữ và bảo quản Xút vẩy NaOH 99%:
– Bảo quản xút vẩy ở nơi khô ráo tránh xa môi trường ô nhiễm, ẩm ướt và nhiều acid.
– Tránh bị hư hỏng trong lúc vận chuyển.
Xử lý: Xút vẩy có đặc tính ăn mòn mạnh ( ăn tay ) vui lòng áp dụng những phương pháp an toàn lao động trước khi sử dụng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.